Vốn điều lệ tiếng Anh là gì? (What is the Charter Capital in English?)Vốn điều lệ tiếng Anh là gì? (What is the Charter Capital in English?) Share on Facebook Share on Twitter Share on Google+ Share on Reddit Share on Pinterest Share on Linkedin Share on Tumblr Nội Dung Chính Bài Viết:Use charter capital in a sentence (Dùng vốn điều lệ trong câu)Định nghĩa vốn điều lệ là gì theo luật doanh nghiệp mới nhấtĐịnh nghĩa vốn điều lệ tiếng Anh là gì?Ví dụ về góp vốn điều lệ của thành viên233 thuật ngữ ngành kinh tế tiếng AnhVốn điều lệ tiếng Anh là gì? (What is the Charter Capital in English?) Vốn điều lệ tiếng anh là gì là một câu hỏi rất phổ biến của sinh viên trong ngành kinh tế. Thuật ngữ vốn điều lệ được sử dụng ở nhiều trường hợp khác nhau với những cách khác nhau, chính vì thế sinh viên rất dễ nhầm lẫn, chính vì thế hôm nay Edugreen sẽ đưua ra một số ví dụ về các trường hợp sử dụng thuật ngữ “Vốn điều lệ” trong tiếng Anh một cách cụ thể.XEM THÊM: Các mẫu hợp đồng mua bán hàng hóa mới nhất tại Việt Nam hiện nay!Vốn điều lệ tiếng Anh là gì? Vốn điều lệ trong tiếng Anh là: “Charter Capital“ Đây là một câu hỏi mà khá nhiều sinh viên trong ngành kinh tế muốn biết câu trả lời. Thuật ngữ vốn điều lệ được sử dụng ở nhiều trường hợp khác nhau với những cách khách nau. Do vậy, sinh viên rất dễ nhầm lẫn. Thấu hiểu được điều đó, kynanglamgiau.edu.vn sẽ đưa ra một số ví dụ về các trường hợp sử dụng thuật ngữ “vốn điều lệ” một cách cụ thể nhất.The assets brought together to form a company. For example, a joint stock company takes its charter capital and divides it into a set number of shares.=> Tổng tài sản mang cùng nhau góp vốn thành lập 01 công ty. Ví dụ: Công ty cổ phần có vốn điều lệ và chia nhỏ nó ra thành từng phần và có một số lượng cổ phần cụ thể.Use charter capital in a sentence (Dùng vốn điều lệ trong câu)“After the company went global, its charter capital grew to include assets from markets in several countries all over the world.”=> Sau khi công ty phát triển toàn cầu, Vốn điều lệ của nó phát triển bao gồm tài sản từ thị trường của nhiều quốc gia trên thế giới.“The charter capital required to form a captive insurance company usually takes the form of a initial investment of capital that will be used to pay out claims should they arise in the near future.”=> Vốn điều lệ cần thiết để thành lập một công ty bảo hiểm bị giữ lại thường là hình thức vốn đầu tư ban đầu sẽ được sử dụng để thanh toán các khiếu nại nếu phát sinh trong tương lai gần.“The charter capital for the genesis of Edu Toys was an amount above and beyond Mr. Thorberg’s expectations and he was glad to be able to make his dream a reality.”=> Vốn điều lệ cho nguồn gốc của đồ chơi giáo dục là một số tiền trên và vượt quá mong đợi của ông Thorberg và ông vui mừng khi có thể biến ước mơ của mình thành hiện thực.Vốn điều lệ tiếng Anh là gì?Vốn điều lệ tiếng Anh là gì? (What is the Charter Capital in English?)Định nghĩa vốn điều lệ là gì theo luật doanh nghiệp mới nhấtVốn điều lệ là tổng số vốn do các thành viên hoặc cổ đông góp hoặc cam kết sẽ góp trong một thời hạn nhất định và được ghi vào điều lệ công ty. Theo luật hiện tại thì vốn điều lệ khi thành lập công ty/góp vốn thêm sẽ được góp ngay hoặc góp trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.XEM THÊM: bếp từ arberĐịnh nghĩa vốn điều lệ tiếng Anh là gì?Charter capital is the total amount of capital contributed or committed by company members or shareholders in a certain period and is recorded in the company charterVí dụ về góp vốn điều lệ của thành viênCó 2 thành viên A và B dự tính thành lập Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Toàn Thành. Thành viên A đăng ký góp vốn là 200,000,000 đồng và cam kết góp đủ số tiền này trong thời hạn tối đa 60 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Tương tự thành viên B đăng ký góp vốn 400,000,000 đồng và cam kết góp đủ vốn vào công ty trong thời hạn 35 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.Như vậy: Hai thành viên A và B đăng ký tổng mức vốn góp vào công ty là 200,000,000 đ + 400,000,000 đ = 600,000,000 đ.Khi đó con số 600,000,000 đ được gọi là vốn điều lệ của Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Toàn Thành.Vốn điều lệ tối thiểu là bao nhiêu? Tối đa là bao nhiêu? Có cần chứng minh khi góp vốn/thành lập công ty? Có bị cơ quan nào kiểm tra vốn điều lệ hay không?Vui lòng tham khảo thông tin chi tiết tại bài viết:”Vốn điều lệ là gì?”XEM THÊM: Các Mẫu hợp đồng đại lý thương mại tại việt nam!233 thuật ngữ ngành kinh tế tiếng Anh*Mẹo tìm kiếm nhanh: Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F, sau đó gõ từ khóa muốn tìm kiếm (lưu ý: Gõ có dấu nếu là tiếng Việt)sttThuật ngữ trong tiếng AnhThuật ngữ trong Tiếng Việt1Acceptance creditTín dụng chấp nhận2Account of chargesBản quyết toán chi phí3Account of trade and navigationBảng thống kê thương mại và hàng hải4Account purchasesBáo cáo mua hàng5Account receivableKhoản sẽ thu, khoản sẽ nhận6Account receivable controlKhoản sẽ thu tổng quát7Account receivable summaryTóm tắt khoản sẽ thu8Accounts payable controlKhoản phải trả tổng quát9Additional premiumPhí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung10Affiliated companyCông ty con, công ty dự phần11Amicable settlementSự hòa giải, sự giải quyết thỏa thuận12Associated/Affiliated companyCông ty dự phần của một công ty mẹ ở nước ngoài13At a premiumCao hơn giá quy định (phát hành cổ phiếu)14Back-to-back creditThư tín dụng giáp lưng15Banking businessnghiệp vụ ngân hàng16Bearer debentureTrái khoán vô danh17Blank creditTín dụng không bảo đảm, tín dụng để trống18Bottomry loanKhoản cho vay cầm tàu19BranchChi nhánh20Bubble companyCông ty ma21Budget settlementSự quyết toán ngân sách22Build – in – departmentBộ phận ghép nhỏ lo việc xuất khẩu23Build – in export departmentBộ phận xuất khẩu24Build – in import departmentBộ phận nhập khẩu25Business circles/worldgiới kinh doanh26Business co-operationsự hợp tác kinh doanh27Business coordinatorngười điều phối công việc kinh doanh28Business expansionsự khuếch trương kinh doanh29Business experiencekinh nghiệm trong kinh doanh30Business forecastingdự đoán thương mại31Business is badSự buôn bán ế ẩm32Business is businessCông việc là công việc33Business is thrivingSự buôn bán phát đạt34Business knowledgekiến thức kinh doanh35Business licensegiấy phép kinh doanh36Business organizationtổ chức kinh doanh37Business relationscác mối quan hệ kinh doanh38Business taxthuế doanh nghiệp39Business tripcuộc đi làm ăn40Businessmannhà kinh doanh41Call loanTiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn42Cargo deadweight tonnageCước chuyên chở hàng hóa43Carrrier’s agentĐại lý vận tải44Cash businessviệc mua bán bằng tiền mặt45Cash creditTín dụng tiền mặt46Cash settlementSự thanh toán ngay; sự thanh toán bằng tiền mặt47Certificate of indebtednessGiấy chứng nhận thiếu nợ48Charterer’s/Chartering agentĐại lý thuê tàu49Circular creditThư tín dụng lưu động50Clean creditTín dụng trơn, tín dụng để trống51Clearing accountTài khoản (thanh toán) bù trừ52Collecting agentĐại lý thu hộ53Commercial creditTín dụng thương mại, tín dụng thương nghiệp54CompanyCông ty, hội55Company limited by sharesCông ty trách nhiệm hữu hạn cổ phần56Company of limited liabilityCông ty trách nhiệm hữu hạn57Complicated businesscông việc làm ăn rắc rối58CompradorNgười mại bản59Confirmed creditThư tín dụng xác nhận60Confirmed irrevocable creditThư tín dụng không hủy ngang có xác nhận61Convertible debentureTrái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành đôla62Countervailing creditTín dụng giáp lưng63Credit adviceGiấy báo có64Credit against goodsTín dụng trả bằng hàng65Credit balanceSố dư có66Credit businessSự kinh doanh tín dụng67Credit cardThẻ tín dụng68Credit co-opHợp tác xã tín dụng69Credit in businesstín dụng trong kinh doanh70Credit institutionĐịnh chế tín dụng71CreditorChủ nợ, người cho vay, trái chủ, bên cấp tín dụng72DebentureTrái khoán công ty, giấy nợ, phiếu nợ73Debenture holderNgười giữ trái khoán74debitSự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ75Debit adviceGiấy báo nợ76Debit balanceSố dư nợ77Debit requestGiấy đòi nợ78Debit sideBên nợ79Demand loanKhoản vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn80Divisible creditThư tín dụng chia nhỏ81Documentary creditTín dụng chứng từ, thư tín dụng chứng từ82End month settlementSự quyết toán cuối tháng83Exchange equalisation accountTài khoản bình ổn hối đoái84Exchange premiumTiền lời đổi tiền85Export creditTín dụng xuất khẩu86Export premiumTiền thưởng xuất khẩu87Export subsidiary companyCông ty con xuất khẩu88Express companyCông ty vận tải tốc hành89Extra premiumPhí bảo hiểm phụ90Fiduciary loanKhoản cho vay không có đảm bảo91Fixed interest bearing debentureTrái khoán chịu tiền lãi cố định92Foreign trade companyCông ty ngoại thương93Forwarding businesshãng đại lý giao nhận, công tác giao nhận94Fractionable creditTín dụng chia nhỏ, thư tín dụng chia nhỏ95Freight accountPhiếu cước96Friendly settlement / Amicable settlementSự hòa giải, sự giải quyết thỏa thuận97Frozen accountTài khoản phong tỏa98Goverment creditTín dụng nhà nước99Graduated interest debebturesTrái khoán chịu tiền lãi lũy tiến100Holding companyCông ty mẹ101Hull premiumPhí bảo hiểm mộc (không khấu trừ hoa hồng môi giới), phí bảo hiểm toàn bộ102Import creditTín dụng nhập khẩu103Increase of businessSự tăng cường buôn bán104IndebtedMắc nợ, còn thiếu lại105IndebtednessSự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ106Industrial companyCông ty kỹ nghệ (sản xuất)107Instalment creditTín dụng trả dần, tín dụng trả nhiều lần108Insurance agentĐại lý bảo hiểm109Insurance companyCông ty bảo hiểm110Insurance premiumPhí bảo hiểm111International businessViệc kinh doanh quốc tế112International settlementSự thanh toán quốc tế113Investment service companyCông ty dịch vụ đầu tư114Irrevocable creditThư tín dụng không hủy ngang115Issue of debentureSự phát hành trái khoán116Join stock companyCông ty cổ phần117Joint state – private companyCông ty công tư hợp doanh118Landing accountBản kê khai bốc dỡ119Leakage accountBản kê khai thất thoát120Limited (liability) companyCông ty trách nhiệm hữu hạn121Limited partnershipCông ty hợp danh hữu hạn122Liquidating accountTài khoản thanh toán123LoanSự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái124Loan at callTiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn125Loan of moneySự cho vay tiền126Loan on bottomryKhoản cho vay cầm tàu127Loan on interestSự cho vay có lãi128Loan on mortgageSự cho vay cầm cố129Loan on overdraftKhoản cho vay chi trội130Loan on securitySự vay, mượn có thế chấp131Loan-officeSổ giao dịch vay mượn, sổ nhận tiền mua công trái132Long loanKhoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn133Long term creditTín dụng dài hạn134Lumpsum premiumPhí bảo hiêm xô, phí bảo hiểm khoán135Man of businessNgười thay mặt để giao dịch136Medium creditTín dụng trung hạn (thời hạn1 đến 5 năm)137Medium termTín dụng trung hạn138Mercantile creditTín dụng thương nghiệp, thư tín dụng thương nghiệp139Mid – month accountSự quyết toán giữa tháng140Mixed owenership companyCông ty hợp doanh141Monthly settlementSự quyết toán hàng tháng142Mortgage debentureTrái khoán cầm cố, giấy nợ được đảm bào bằng văn tự cầm đồ143Multilateral settlementSự thanh toán nhiều bên, việc thanh toán nhiều bên144Multinational companyCông ty đa quốc gia145Naked debentureTrái khoán trần, trái khoán không đảm bảo146Negotiation creditTín dụng chiết khấu, thư tín dụng chiết khấu147Net premiumPhí bảo hiểm thuần túy (đã khấu trừ hoa hồng, môi giới), phí bảo hiểm tịnh148One – man companyCông ty một người149Open creditTín dụng không đảm bảo, tín dụng trơn, tín dụng để trống150Opening of an account with a bankViệc mở một tài khoản ở ngân hàng151Outstanding accountTài khoản chưa thanh toán152Overdraw accountTài khoản rút quá số dư với sự đồng ý của ngân hàng, tài khoản thấu chi153Packing creditTín dụng trả trước, thư tín dụng trả trước154Prefabrication plantPhân xưởng gia công155Preference debentureTrái khoán ưu đãi156Preference debentureTrái khoán ưu đãi157PremiumTiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền bù158Premium as agreedPhí bảo hiểm như đã thỏa thuận159Premium bondTrái khoán có thưởng khích lệ160Premium for double optionyTiền cược mua hoặc bán161Premium for the callTiền cược mua, tiền cược thuận162Premium for the putTiền cược bán, tiền cược nghịch163Premium on goldBù giá vàng164Private – owned companyCông ty tư nhân165Private accountTài khoản cá nhân166Private companyCông ty riêng167Profit and loss accountTài khoản lỗ lãi168Public companyCông ty công cộng, công ty nhà nước169Public creditTín dụng nhà nước170Redeem debentureTrái khoán trả dần171Registered debentureTrái khoán ký danh172Rendering of accountSự khai trình tài khoản173Reserve accountTài khoản dự trữ174Retail businessthương nghiệp bán lẻ, việc kinh doanh bán lẻ175Revocable creditThư tín dụng hủy ngang176Revolving creditThư tín dụng tuần hoàn177Running accountTài khoản vãng lai178Secured debentureTrái khoán công ty có đảm bảo179Secured debentureTrái khoán công ty có đảm bảo180Separated departmentBộ phận riêng biệt181SettlementSự giải quyết, sự thanh toán, sự quyết toán182Settlement marketSự mua hoặc bán183Settlement of a claimSự giải quyết khiếu nại184Settlement of a debtSự thanh toán nợ185Settlement of a disputeSự giải quyết tranh chấp186Settlement of a transactionSự kết thúc một công việc giao dịch187Settlement of accountsSự quyết toán tài khoản188Settlement of an invoiceSự thanh toán một hóa đơn189Shipping agentĐại lý giao nhận190Shipping companyCông ty hàng hải, công ty vận tải biển191Short loanKhoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn192Short term creditTín dụng ngắn hạn193Special agentĐại lý đặc biệt194Stagnation of businessSự đình trệ việc kinh doanh195Stand by creditTín dụng dự phòng, tín dụng có hiệu quả196State – owned companyCông ty quốc doanh, công ty nhà nước197StevedoragePhí bốc dở198Subsidiary companyCông ty con199Supplier creditTín dụng người bán200Suspense accounttài khoản treo201Swing creditTín dụng kỹ thuật, tín dụng chi trội202Tallyman’s accountBáo cáo nợ, bản tính tiền chưa trả, tài khoản chưa quyết toán203TênÝ nghĩa204The merge of companies/AmagationSự hợp nhất các công ty205To apply for a planLàm đơn xin vay206To be in businessđang trong ngành kinh doanh207To be out of businessvỡ nợ, phá sản208To dissolve a companyGiải thể một công ty209To do business with somebodybuôn bán với ai210To form a companyThành lập một công ty211To incurChịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…)212To loan for someoneCho ai vay213To raise/ secure a loansự khuếch trương kinh doanh214To wind up a companyThanh toán một công ty215TonnageCước chuyên chở, dung tải, dung tích (tàu), trọng tải, lượng choán nước216Trading companyCông ty thương mại217Transferable creditTín dụng chuyển nhượng218Transmissible creditThư tín dụng chuyển nhượng219Transnational companyCông ty xuyên quốc gia220Travelling agentNhân viên lưu động221Unconfirmed creditTín dụng không xác nhận222Unearned premiumPhí bảo hiểm không thu được223Unissued debentureCuống trái khoán224Universal agentĐại lý toàn quyền225Unlimited (liability) companyCông ty trách nhiệm vô hạn226Unsecured debentureTrái khoán công ty không có đảm bảo227Unsecured insuranceSự cho vay không bảo đảm, không thế chấp228Unsettle accountBáo cáo nợ, bản tính tiền chưa trả, tài khoản chưa quyết toán229Variable interest debentureTrái khoán chịu tiền lãi thay đổi230Voyage premiumPhí bảo hiểm chuyến231Warehouse companyCông ty kho232Warehouse insuranceSự cho vay cầm hàng, lưu kho233Weight accountBản tính trọng lượng, bản chi tiết trọng lượng, phiếu trọng lượngVới các ví dụ về vốn điều lệ tiếng anh là gì và rất nhiều các từ vựng trong ngành kinh tế, hẳn phần nào đã giúp các bạn có thêm thông tin trong môn kinh tế. Mọi câu hỏi, ý kiến đóng góp vui lòng để lại bên dưới phần bình luận. Xin chào và hẹn gặp lại các bạn trong những bài viết tiếp theo.XEM THÊM: 50 ý tưởng và cơ hội kinh doanh nhỏ nhất tại Việt Nam cho năm 2020Cá nhân/ doanh nghiệp có nhu cầu Vốn điều lệ tiếng anh, liên hệ để được tư vấn trực tiếp:Địa Chỉ: 47 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà NộiHOTLINE: 084.888.9990 – WEBSITE: www.luathoanhao.comEmail: luathoanhao@gmail.com#Thành lập công ty tại mỹ giá rẻ nhất hiện nay! #Thủ Tục Thành lập công ty tại singapore Uy Tín! #Bàn Thờ đẹp tại Hà Nội! #80 Mẫu Bàn Thờ Đẹp bán chạy nhất Hà Nội! #Các Mẫu Bàn Thờ Đẹp bán chạy nhất Hà Nội! #Địa chỉ mua Mũ bảo hiểm Uy Tín tại Hà Nội! #Cơ sở bán Mũ bảo hiểm Ls2 tại Hà Nội! #Xây dựng nhà ở Cải tạo Nhà Ở Giá tốt nhất! #68 Mẫu Phòng Bếp Đẹp hiện Đại!